Bạn có thể học từ vựng liên quan đến điện thoại thông minh thông qua bài luyện nghe tiếng Hàn này. Những từ này được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày nên bạn cần ghi nhớ và ôn lại nhé.
1. 무엇에 대한 내용인지 고르십시오.
① 신형 스마트폰 광고
② 스마트폰 사용 시간
③ 스마트폰 생산 과정
④ 스마트폰의 장단점과 질환 예방법
⑤ 스마트폰으로 질환 치료
2. 들은 내용과 일치하는 것을 고르십시오.
① 요즘 스마트폰 가격이 저렴해졌다
② 스마트폰의 활용 분야는 넓지 않다.
③ 스마트폰 사용 시간은 감소 추세에 있다.
④ 스마트폰 사용은 질병 치료에 도움이 된다.
⑤ 스마트폰 장시간 사용은 질환을 야기할 수 있다.
------ Sự giải thích ------
◎ Từ vựng
필수품 (Danh từ) - nhu yếu phẩm, đồ dùng thiết yếu
Đồ vật nhất thiết cần, không có thì không được trong cuộc sống hàng ngày.
자리잡다 (Động từ)
1. định cư
Chọn một chỗ ở và sống lưu lại tại địa điểm nhất định.
2. chiếm vị trí, nắm vị trí
Giữ vị trí trên mức nhất định trong nhận thức của người đời hay của xã hội.
나열하다 (Động từ) - liệt kê
Bày ra lần lượt theo thứ tự.
손목터널증후군 (Danh từ) - Hội chứng đường cổ tay(tên bệnh)
거북목 증후군 (Danh từ) - Hội chứng cổ rùa(tên bệnh)
안구건조증 (Danh từ) - Bệnh khô mắt(tên bệnh)
질환 (Danh từ) - bệnh tật
Tất cả các bệnh sinh ra trong cơ thể.
노출되다 (Động từ) - bị lộ, bị phơi bày
Cái đang được che giấu bị lộ ra ngoài để người khác có thể nhìn thấy hoặc biết.
중간중간 (Danh từ)
1. trung gian, ở giữa
Giữa hai sự vật.
2. giữa, giữa lúc
Ở giữa của không gian hay thời gian.
3. giữa chừng
Khoảng giữa lúc việc nào đó đang được tiếp tục.
예방하다 (Động từ) - dự phòng, phòng ngừa
Chặn trước để bệnh hay tai nạn không xảy ra.
추세 (Danh từ) - xu thế, khuynh hướng
Chiều hướng của sự việc hay hiện tượng nào đó phát triển theo một hướng nhất định.
야기하다 (Động từ) - gây ra, tạo nên
Gây nên sự việc hay sự kiện...
◎ Nguyên bản
휴대 전화에 다양한 PC의 기능을 넣어서 만든 스마트폰은 우리 생활에서 빼놓을 수 없는 필수품으로 자리잡았습니다. 기본적인 통화, 메시지 기능을 비롯하여 메일 전송, 인터넷 검색, 동영상 및 음악 감상 등 스마트폰의 활용 영역은 나열하자면 끝이 없을 정도입니다. 하지만 스마트폰을 사용하는 시간이 길어짐에 따라 사용자는 손목터널증후군, 거북목증후군, 안구건조증 등 다양한 질환에 노출될 수 있습니다. 이를 예방하기 위해 스마트폰 화면을 눈보다 조금 아래에 위치시키고 얼굴에 너무 가까이 가져가지 않는 것이 좋습니다. 그리고 사용 중간중간 목과 손목을 풀어주면 이러한 질환을 예방하는 데 도움이 됩니다.
◎ Đáp án đúng
1. ④
2. ⑤