Luyện nghe tiếng Hàn – 소행성 TOPIK 2 Mức độ khó Cao cấp

 Bạn có thể học các từ vựng tiếng Hàn liên quan đến vũ trụ thông qua bài luyện nghe tiếng Hàn này. 

Từ vựng liên quan đến vũ trụ được sử dụng trong văn bản này rất khó, nhưng ngữ pháp tiếng Hàn không khó. Hãy Luyện nghe tiếng Hàn bằng cách lặp lại bài luyện nghe tiếng Hàn này nhé.

Nguyên bản và đáp án đúng nằm ở cuối trang.


1. 무엇에 대해 이야기를 하고 있는지 고르십시오.

① 소행성의 발생 과정

② 소행성을 관측하는 방법

③ 지구를 지나간 흥미로운 소행성

④ 소행성의 크기 관측 기술

⑤ 소행성의 경로 분석


2. 들은 내용과 같은 것을 고르십시오. 

① 작은 소행성이 지구 인근을 지나갔다.

② 소행성은 지구 주위를 돌고 있다.

③ 이 소행성은 특이한 점이 있다. 

④ 이 소행성은 올해 지나간 소행성 중 가장 크다.

⑤ 쌍 소행성은 자주 관측되는 편이다. 


------ Sự giải thích ------

◎ Từ vựng

소행성(Danh từ) - tiểu hành tinh

Hành tinh nhỏ, quay quanh Mặt Trời và ở giữa quỹ đạo của sao Hỏa và sao Mộc.


인근(Danh từ) - lân cận, gần

Nơi gần.


관측(Danh từ) - sự quan trắc

Việc quan sát chi tiết bằng mắt hay sử dụng máy móc tìm hiểu một hiện tượng tự nhiên rồi dự đoán hoặc tìm ra một sự thật nào đó.


지름(Danh từ) - đường kính

Đường mà hai điểm trên hình tròn hay hình cầu được nối thành đường thẳng có đi qua tâm.


위성(Danh từ) - vệ tinh

Thiên thể của vụ trụ vây quanh khắp hành tinh.


공전(Danh từ) - vòng quay tròn

Một vòng quay nhất định của một thiên thể xoay quanh một thiên thể khác, ví dụ như trái đất xoay quanh mặt trời hay mặt trăng xoay quanh trái đất.


천체(Danh từ) - thiên thể

Mọi vật thể ở trong vũ trụ.


◎ Nguyên bản tiếng Hàn

며칠 전 우리가 잠든 사이 덩치가 커다란 소행성이 지구 인근을 스쳐 지나갔습니다. 이 소행성은 올해 1월 27일 처음 존재가 관측되었으며, 분석 결과에 따르면 지름이 200~450m 정도의 크기로 최근 몇 주 동안 지구 인근을 지나간 소행성 중에서 가장 큽니다. 한 가지 흥미로운 점은 관측 과정에서 이 소행성의 주위를 도는 작은 위성을 하나 발견했다는 사실인데요. 이처럼 다른 두 개의 소행성이 서로를 공전하는 천체를 "쌍 소행성"이라 부르는데, 이같은 소행성은 관측하기가 쉽지 않습니다.


◎ Đáp án đúng

1. ③

2. ③

Mới hơn Cũ hơn